Xử lý bề mặt: làm sạch và khô bề mặt, không để dính dầu mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.\r\n\r\nChuẩn bị dầu bóng (A):\r\n
- \r\n
- Khuấy đều dầu bóng (A) trước khi sử dụng.
- Cho từ từ chất đóng rắn (B) vào dầu bóng (A) và giữ đúng theo tỉ lệ pha trộn, khuấy đều.
- Tránh dùng dư chất pha loãng.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\nPhương pháp sơn: dùng dụng cụ súng phun, cọ quét, con lăn.\r\n\r\nTỉ lệ pha trộn dầu bóng (A) : chất đóng rắn (B) = 4:1 (theo thể tích)\r\n\r\nThời hạn sử dụng sau khi pha trộn: trong vòng 6 giờ ở 30oC\r\n\r\nChất pha loãng: n-Butyl Acetate\r\n\r\nTỉ lệ pha loãng:\r\n
- \r\n
- Dùng súng phun:10% – 20% chất pha loãng.
- Dùng cọ quét, con lăn: có thể pha loãng sơn cho thích hợp, nhưng lượng chất pha loãng không quá 10% theo lượng sơn.
\r\n
\r\n
\r\n
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Đặc tính kĩ thuật | Phương pháp thử |
Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng | % | Tối thiểu 45 | ASTM D2369-1993 |
Độ bám dính | điểm | Tối đa 2 | TCVN 2097:1993 |
Độ cứng (Konig) | – | Tối thiểu 0.30 | TCVN 2098:2007 |
Độ bền uốn | mm | Tối đa 2 | TCVN 2099:2007 |
Độ bóng, góc đo 60o | G.U | Tối thiểu 90 | TCVN 2101:2008 |
Thời gian khô bề mặt, ở 30oC | giờ | 2 | TCVN 2096:1993 |
Độ che phủ (tùy theo màu)\r\n\r\nLý thuyết\r\n\r\nThực tế | m2 /kg/ 35 µm | \r\n\r\n9.0 – 10.0\r\n\r\n6.4 – 7.1 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dầu Bóng 2k”